Từ điển Thiều Chửu
彍 - khoắc
① Giương nỏ, binh túc vệ nhà Ðường gọi là khoắc kị 彍騎

Từ điển Trần Văn Chánh
彍 - khoắc
(văn) Giương hết dây cung: 十賊彍弓,百吏不敢前 Mười tên giặc giương cung, một trăm kẻ lại không dám tiến bước (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彍 - khoắc
Như chữ Khoắc 彉.